Inside the secret world where oligarchs and criminals hide their
money
|
Bên trong thế giới bí mật, nơi các ông trùm và tội phạm giấu tiền
|
|
|
In the days after
the Sept. 11, 2001, attacks, it became clear to intelligence agencies that
tracking the funds of terrorist groups and individuals was one of the most
powerful tools at their disposal.
|
Những ngày sau vụ tấn công 11 tháng 9, các cơ quan tình báo nhận thấy rõ rằng
việc lần theo dấu vết nguồn tiền của các nhóm và các cá nhân khủng bố là một
trong những công cụ mạnh nhất mà họ có thể
sử dụng.
|
|
|
Thus, "follow
the money," a Watergate-era dictum, acquired renewed relevance in the
21st century.
|
Vì vậy, câu châm ngôn thời Watergate "theo vết dòng tiền” lại có sự
liên quan mới trong thế kỷ 21.
|
|
|
Monitoring money
flows would not only allow those fighting terrorism to disrupt al-Qaeda's
financial support, but, even more important, it could provide actionable
intelligence about the terrorists' identities, their whereabouts and, in some
cases, even their future targets.
|
Việc giám sát dòng tiền không chỉ giúp lực lượng chống khủng bố chặn được
hỗ trợ tài chính của al-Qaeda, mà quan trọng hơn, nó có thể cung cấp thông
tin tình báo về danh tính của những kẻ khủng bố, nơi ở của chúng và thậm chí
trong một số trường hợp, cả mục tiêu trong tương lai của chúng.
|
|
|
Unfortunately, it
became equally apparent that there were significant hurdles in tracking these
money flows.
|
Thật không may, lại có những trở ngại đáng kể trong việc theo vết các
dòng tiền này.
|
|
|
The international
financial system was rife with centuries-old rules, institutions and
practices that made it very easy for banks to shield their clients'
identities and hide their assets and transactions from the prying eyes of tax
authorities, law enforcement agencies, and litigious business partners or
former spouses.
|
Hệ thống tài chính quốc tế đầy rẫy các quy tắc. Thể chế và các thông lệ
trong hàng thế kỷ khiến các ngân hàng rất dễ dàng che dấu danh tính, tài sản
và giao dịch của khách hàng khỏi con mắt tò mò của cơ quan thuế, cơ quan thực
thi pháp luật và các đối tác kinh doanh đang có tranh chấp, hoặc chồng cũ hay
vợ cũ.
|
|
|
Guaranteeing
secrecy and anonymity to their customers was the main promise of most banks
catering to a wealthy international clientele.
|
Đảm bảo bí mật và danh tính cho khách hàng là lời hứa cơ bản của hầu hết
các ngân hàng phục vụ khách hàng quốc tế giàu có.
|
|
|
This needed to
change.
|
Điều này cần phải thay đổi.
|
|
|
Thus, the month
after the attacks, Congress enacted the Patriot Act, a broad set of
provisions aimed at enhancing domestic security against terrorism,
strengthening border controls, boosting surveillance and improving intelligence
gathering.
|
Vì thế, một tháng sau các cuộc tấn công, Quốc hội đã ban hành Đạo luật
Yêu nước, trong đó bao gồm một loạt các điều khoản nhằm tăng cường an ninh nội
địa chống khủng bố, tăng cường kiểm soát biên giới, tăng cường giám sát và cải
thiện thu thập thông tin tình báo.
|
|
|
The law also
included a section "intended to facilitate the prevention, detection and
prosecution of international money laundering."
|
Trong luật đó có những điều khoản "nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho
việc ngăn chặn, phát hiện và truy tố hành vi rửa tiền quốc tế."
|
|
|
This mandated
strict new controls on financial transactions and unprecedented banking
regulations, such as the obligation to know the identities of the ultimate
owners of accounts held offshore and of those involved in international money
transfers.
|
Điều khoản này cho phép các cuộc kiểm soát mới nghiêm ngặt chưa từng có đối
với các giao dịch tài chính và các quy định ngân hàng, chẳng hạn như bắt buộc
phải biết danh tính của chủ sở hữu cuối cùng của các tài khoản hải ngoại và của
những cá nhân thực hiện chuyển tiền quốc tế.
|
|
|
Moreover,
Washington vigorously pressed other nations to adopt similar measures.
|
Hơn nữa, Washington còn nhiệt tình kêu gọi các quốc gia khác áp dụng các
biện pháp tương tự.
|
|
|
Four years later,
as part of my research for a book on global illicit trades, I interviewed in
Zurich a well-known private banker who specialized in what he described as
"wealth management for high-net-worth individuals from around the
world."
|
Bốn năm sau, tại Zuric, để phục vụ nghiên cứu cho cuốn sách về các giao dịch
bất hợp pháp toàn cầu, tôi đã phỏng vấn một chủ ngân hàng tư nhân nổi tiếng,
người chuyên về lĩnh vực mà theo ông miêu tả là "quản lý tài sản cho các
cá nhân có giá trị ròng cao trên khắp thế giới."
|
|
|
I asked him how
much harder it was now for his clients to hide fortunes or move them around.
|
Tôi hỏi ông ấy rằng giờ đây khách hàng của ông ấy chắc khó mà che giấu hoặc
di chuyển được tài sản của họ nhỉ.
|
|
|
He smiled and
calmly replied: "The main difference is that now I charge more."
|
Ông chủ ngân hàng cười và bình tĩnh trả lời: "Sự khác biệt chính là giờ đây tôi tính phí
cao hơn."
|
|
|
In "Secrecy
World: Inside the Panama Papers Investigation of Illicit Money Networks and
the Global Elite," two-time Pulitzer Prize winner Jake Bernstein shows
that almost two decades of governmental efforts to make the global financial
system more transparent have yielded scant results.
|
Trong cuốn "Thế giới bí mật: Nội tình cuộc điều tra Hồ sơ
Panama - mạng lưới tài chính bất hợp pháp và giới tinh hoa toàn cầu",
Jake Bernstein, người từng hai lần đạt giải Pulitzer, chỉ ra rằng gần hai thập
kỷ nỗ lực của chính phủ nhằm làm cho hệ thống tài chính toàn cầu minh bạch
hơn hầu như không mang lại kết quả đáng kể nào.
|
|
|
While the system
is now more tightly regulated and its controls harder to evade, those who
have the motives and the money can still buy opacity, anonymity and secrecy
for their financial dealings.
|
Mặc dù hệ thống hiện hành được quản lý chặt chẽ hơn và các biện pháp kiểm
soát cũng làm cho việc trốn tránh khó hơn nhưng những người có động cơ và có
tiền vẫn có thể mua sự mờ ám, ẩn danh và bí mật cho các giao dịch tài chính của
họ.
|
|
|
Provided, of
course, that they retain the assistance of experts like the lawyer I
interviewed in Zurich or Mossack Fonseca, a Panamanian law firm that until
2016 was one of the world's largest providers of offshore financial services.
|
Tất nhiên, với điều kiện là họ nhận được sự hỗ trợ của các chuyên gia như
luật sư mà tôi đã phỏng vấn ở Zurich hoặc Mossack Fonseca, một công ty luật
kiểu như Panama, là một trong những nhà cung cấp dịch vụ tài chính hải ngoại
lớn nhất thế giới cho đến năm 2016.
|
|
|
But what are
those?
|
Nhưng đó là những dịch vụ gì?
|
|
|
A leaked internal
memorandum from the firm helpfully explained that 95 percent of its work
consisted of "selling vehicles to avoid taxes."
|
Một bản ghi nhớ nội bộ bị rò rỉ từ công ty đã hé lộ rằng 95% công việc của
họ bao gồm "bán xe để tránh
thuế."
|
|
|
Mossfon, as the
giant law firm is also known, is the source that underpins Bernstein's
exhaustive investigation of what he calls the "largely unregulated place
known as the secrecy world," where, in his estimate, 8 percent of the
world's household financial wealth is hidden.
|
Mossfon, một công ty luật khổng lồ, chính là nguồn cung cấp thông tin cho
cuộc điều tra toàn diện của Bernstein về nơi mà ông nói rằng "phần lớn
không được kiểm soát, được gọi là thế giới bí mật", nơi mà theo ước tính
của ông, 8% tài sản hộ gia đình trên thế giới đã bị ẩn đi.
|
|
|
Bernstein, an
experienced journalist, was a senior member of the International Consortium
of Investigative Journalists (ICIJ) team that broke the Panama Papers story,
which in 2017 won the Pulitzer Prize for explanatory reporting.
|
Bernstein, một nhà báo giàu kinh nghiệm, thành viên cấp cao của Liên đoàn
nhà báo Điều tra Quốc tế (ICIJ) – tổ chức tiết lộ Hồ sơ Panama, đã giành được
Giải thưởng Pulitzer năm 2017 tại hạng mục phóng sự diễn giải.
|
|
|
The Panama Papers
consist of more than 11 million files stolen from Mossack Fonseca and
anonymously obtained by the German newspaper Süddeutsche Zeitung, which
turned for help in analyzing them to the ICIJ.
|
Hồ sơ Panama bao gồm hơn 11 triệu file tài liệu được lấy từ công ty luật
Mossack Fonseca và được tờ báo Đức Süddeutsche Zeitung bí mât thu thập. Tờ
báo này đã nhờ ICIJ giúp đỡ trong việc phân tích chúng.
|
|
|
The consortium
then organized a massive investigative effort that eventually involved
journalists from 107 media organizations in more than 80 countries.
|
ICIJ sau đó nỗ lực tổ chức một cuộc điều tra lớn, có sự tham gia của các
nhà báo từ 107 tổ chức truyền thông ở hơn 80 quốc gia.
|
|
|
The large endeavor
was necessary because of the scale of the leak, which included files for more
than 200,000 Mossfon clients from the past 40 years.
|
Họ phải nỗ lực hết sức vì quy mô lớn của vụ rò rỉ, bao gồm các file của
hơn 200.000 khách hàng của Mossfon trong 40 năm qua.
|
|
|
The files
contained 2.6 terabytes of data, far more than the information made public by
WikiLeaks in 2010 or Edward Snowden in 2013.
|
Các file chứa 2,6 terabyte dữ liệu, nhiều hơn nhiều so với thông tin được
WikiLeaks công khai vào năm 2010 hay của Edward Snowden vào năm 2013.
|
|
|
But as Bernstein
painstakingly documents, the impact of the Panama Papers was not due to just
the huge size of the leak but the details it revealed about how the shadowy
world works and who some of its inhabitants are.
|
Nhưng như Bernstein cẩn thận ghi lại tài liệu, tác động của Hồ sơ Panama
không phải do diện liên quan của vụ rò rỉ quá lớn mà là do các chi tiết nó tiết
lộ về cách thức hoạt động của thế giới ngầm và các cá nhân trong đó.
|
|
|
Most of them are
not household names, just very rich individuals.
|
Hầu hết trong số họ không phải là tên hộ gia đình, chỉ là những cá nhân rất
giàu có.
|
|
|
And because owning
an offshore corporate entity is not illegal, many of Mossfon's clients use
the complex legal structures the firm designed for them for legitimate
purposes.
|
Và bởi vì việc sở hữu một pháp nhân ở nước ngoài vẫn hợp pháp, nhiều
khách hàng của Mossfon lợi dụng tính phức tạp của cơ sở pháp lý mà công ty tạo
ra cho họ để hợp pháp hóa các mục đích.
|
|
|
Bernstein,
however, is not that interested in the run-of-mill global rich who seek
anonymity.
|
Tuy nhiên Bernstein không quan tâm đến những người giàu có đang tìm kiếm
sự ẩn danh.
|
|
|
Instead, he
concentrates on telling the stories of those who broke the law, evaded taxes,
circumvented international sanctions, hid assets, cheated partners, or
"normalized" fortunes made through crime and corruption.
|
Thay vào đó, tác giả tập trung kể câu chuyện về những kẻ vi phạm pháp luật
đã trốn thuế, lách lệnh trừng phạt quốc tế, giấu tài sản, lừa dối đối tác ra
sao hoặc các món tài sản có được bởi phạm tội và tham nhũng được “rửa” như thế
nào.
|
|
|
Among Mossfon's
best-known clients are a dozen current or former heads of state, including
dictators with immense fortunes that were impossible to accumulate honestly.
|
Trong số những khách hàng nổi tiếng nhất của Mossfon có hàng chục nguyên
thủ quốc gia cả đã nghỉ hưu lẫn vẫn đương nhiệm, những nhà độc tài với khối
tài sản kếch xù vốn không thể nào là “tiền sạch” tuyệt đối.
|
|
|
They also include
more than 60 relatives and friends of heads of state and influential
politicians, including close associates of Vladimir Putin and relatives of
eight current and former members of China's ruling body.
|
Danh sách còn bao gồm hơn 60 người thân và bạn bè của các nguyên thủ quốc
gia và các chính trị gia có tầm ảnh hưởng, bao gồm các cộng sự thân cận của
Vladimir Putin và thân nhân của tám thành viên đương nhiệm và cựu thành viên
của cơ quan cầm quyền Trung Quốc.
|
|
|
Bernstein also
notes that "though Donald Trump did not personally interact with Mossack
Fonseca, the Trump Organization engaged in real estate transactions with
Panama-based Mossfon companies as early as 1994."
|
Bernstein cũng lưu ý rằng "mặc dù Donald Trump không trực tiếp tiếp
xúc với Mossack Fonseca, nhưng Trump Organization đã tham gia vào các giao dịch
bất động sản với các công ty của Mossfon có trụ sở tại Panama ngay từ năm
1994."
|
|
|
The book concludes
with a chapter titled "The Secrecy World Enters the White House,"
which describes how several important — and quite shadowy — business
associates of the current president had extensive links to Mossfon.
|
Cuốn sách kết thúc với chương kết có tiêu đề "Thế giới bí mật bước
vào Nhà Trắng", miêu tả cách một số cộng sự kinh doanh quan trọng — và
khá mờ ám — của Tổng thống đương nhiệm có mối liên hệ sâu rộng với Mossfon.
|
|
|
In a brief
epilogue, the author does not discuss the broader context that has shaped and
is now changing the illicit world he so ably dissected.
|
Trong phần kết ngắn gọn, tác giả không thảo luận về bối cảnh rộng lớn hơn
đã hình thành và hiện đang thay đổi thế giới bất chính mà ông đã mổ xẻ rất tỉ
mỉ.
|
|
|
Instead, Bernstein
describes the details of the predictable decline of Mossfon and then goes
into the organizational frictions that led the ICIJ to part ways with its
parent organization, the Center for Public Integrity.
|
Thay vào đó, Bernstein miêu tả chi tiết về sự đi xuống có thể dự đoán được
của Mossfon và sau đó đi vào những xích mích trong tổ chức khiến ICIJ tách khỏi
tổ chức mẹ của nó, Trung tâm Liêm chính công.
|
|
|
While the book's
ending paragraphs stress that, even before the publication of the Panama
Papers, the secrecy world was adapting and changing to new circumstances,
Bernstein does not offer any significant insights about the future of that
world.
|
Trong khi đoạn kết của cuốn sách nhấn mạnh rằng, ngay cả trước khi Hồ sơ
Panama được xuất bản, thế giới bí mật đã thích nghi và thay đổi theo hoàn cảnh
mới, Bernstein không đưa ra bất kỳ nhìn nhận sâu sắc đáng kể nào về tương lai
của thế giới đó.
|
|
|
He does note that
"secret bank accounts were finding new homes in Dubai and
Singapore" and that "the only difference was that it now cost
more."
|
Ông lưu ý rằng "các tài khoản ngân hàng bí mật đang tìm kiếm chỗ mới
ở Dubai và Singapore" và "điểm khác biệt duy nhất là giờ đây nó có
giá cao hơn."
|
|
|
But many questions
linger.
|
Nhưng vẫn còn nhiều câu hỏi khiến ta suy ngẫm.
|
|
|
What are we to
make of the fact that the most important disruption to the secrecy world was
caused not by the substantial and long-term efforts of governments but by
John Doe, the anonymous person who leaked the Panama Papers?
|
Chúng ta nghĩ gì về sự thật rằng, sự gián đoạn đáng kể nhất đối với thế
giới bí mật kia không phải do những nỗ lực lâu dài và đáng kể của các chính
phủ mà là do một nhân vật giấu tên lấy bí danh “John Doe”, đã làm rò rỉ Hồ sơ
Panama?
|
|
|
What are the
larger implications of the fact that one of the leading dwellers of the
secrecy world was a giant, but largely unknown and poorly regulated
Panamanian law firm?
|
Còn ngụ ý nào lớn hơn đằng sau sự thật rằng một trong những cư dân hàng đầu
trong thế giới bí mật lại là một công ty luật kiểu Panama, vươn chân rết khắp
nơi nhưng gần như không ai biết và chỉ bị kiểm soát hết sức lỏng lẻo?
|
|
|
And the fact that
the organization leading the global investigation was not one of the world's
media powerhouses, but instead a small nongovernmental organization that
despite its meager financial resources deployed what probably was one of the
largest journalistic projects ever undertaken?
|
Và sự thật rằng tổ chức đứng đầu cuộc điều tra toàn cầu không phải là một
trong những cường quốc truyền thông thế giới, mà là một tổ chức phi chính phủ
nhỏ bé, mặc dù có nguồn tài chính ít ỏi nhưng đã triển khai được trên quy mô
mà có lẽ là một trong những dự án báo chí lớn nhất từng được thực hiện?
|
|
|
What about the end
of privacy and secrecy?
|
Và còn sự kết thúc của quyền riêng tư và sự bí mật?
|
|
|
Can the rich who
hide their money behind seemingly secure offshore legal structures sleep well
at night, knowing that hackers and whistleblowers may divulge to the world
their most private and sensitive financial secrets at any time?
|
Liệu những người giàu có giấu tiền của họ đằng sau các công ty hợp pháp
và có vẻ an toàn ở nước ngoài có thể ngủ ngon giấc vào ban đêm khi biết rằng
tin tặc và những người tố giác có thể tiết lộ cho thế giới những bí mật tài
chính riêng tư và nhạy cảm nhất của họ bất kỳ lúc nào?
|
|
|
As Bernstein
correctly suggests, many aspects of the secrecy world are still intact.
|
Như Bernstein gợi ý một cách chính xác, nhiều mặt của thế giới bí mật vẫn
còn nguyên vẹn.
|
|
|
But many others
are in flux.
|
Nhưng các mặt khác đang dần được hé lộ dần ra.
|
|
|
The broader world
is changing rapidly.
|
Thế giới rộng lớn hơn đang thay đổi nhanh chóng.
|
|
|
And that will
create a very different offshore world from the one that has hitherto
existed.
|
Và điều đó sẽ tạo ra một thế giới dành cho các công ty hải ngoại rất khác
trước đây.
|