‘A Curious History of Sex’ Covers Aphrodisiacs, Bicycles, Graham
Crackers and More
|
'A Curious History of Sex' kể về chất kích dục, xe đạp, bánh quy và hơn
thế nữa
|
Though it has
passages about AIDS and syphilis, Kate Lister’s first book, “A Curious
History of Sex,” is not about libido in times of plague and anxiety.
|
Tuy có vài đoạn về AIDS và bệnh giang mai, cuốn sách đầu tay của tác giả
Kate Lister, “A Curious History of Sex” (tạm dịch "Lịch sử ít biết về
Tình dục") không nói về ham muốn tình dục trong thời kỳ dịch bệnh và lo
âu.
|
But it’s
impossible not to read it now through that lens.
|
Nhưng giờ không thể không đọc cuốn sách này qua lăng kính ấy.
|
If, like me, you
remain winter-stunned, feeling like a deflated basketball left too long in
the basement, sex (or reading about it) can reassure you we’re not living in
a prolonged hallucination.
|
Giống như tôi, nếu bạn vẫn đang choáng váng, cảm giác như quả bóng xì hơi
bị bỏ xó trong nhà kho, thì tình dục (hoặc đọc về vấn đề này) có thể khẳng định
đây không phải ảo giác đâu.
|
I’ve heard reports
that pornography is widely available online, but have been unable to confirm
these rumors for myself.
|
Tôi từng nghe trên mạng đầy rẫy nội dung khiêu dâm, nhưng không thể kiểm
chứng những lời đồn này.
|
Lister, an
Englishwoman, is a strong writer, and her book comes with a story attached.
|
Tác giả Lister, một phụ nữ người Anh, là nhà văn xuất sắc, và cuốn sách của
cô kèm theo một câu chuyện.
|
She operates the
website (and excellent Twitter feed) Whores of Yore, about historical
attitudes toward sex work and desire in general.
|
Cô quản lý trang web (cùng nhiều tweet thú vị trên Twitter) Whores of
Yore, về góc nhìn từ trước tới nay đối với hoạt động mại dâm và dục vọng nói
chung.
|
Her book, like all
books issued by the British publishing house Unbound, was crowd-funded, an
idea whose time has surely come.
|
Cuốn sách của cô, giống như tất cả sách do nhà xuất bản Unbound của Anh,
được phát hành qua hình thức gọi vốn cộng đồng, một ý tưởng hợp thời.
|
Let’s start with
the applicable-to-lockdown sections.
|
Cùng bắt đầu với những phần thích-ứng-với-phong-tỏa.
|
Baking has surged
in popularity, and Lister has a chapter subtitled “Sex and Bread.”
|
Nướng bánh lại trở nên phổ biến và Lister viết một chương với tiêu đề
“Sex and Bread” ('Tình dục và Bánh mì').
|
I have a hard time
imagining the baking deity Dorie Greenspan recommending this, but Lister
relates accounts of women in the 17th century, up on the counter, kneading
dough with their buttocks. The women delivered the resulting loaves to their
sweet-pea partners to inflame lust.
|
Tôi không nghĩ đầu bếp nổi tiếng Dorie Greenspan đồng tình với chương
này, vì Lister kể về các phụ nữ thế kỷ 17, trèo lên bếp, dùng mông nhào bột, rồi mang ổ
bánh vừa nướng xong mời người tình để khơi dậy ham muốn.
|
Lister comments: “Should
a lover ever approach you carrying an oddly squashed farmhouse loaf, don’t
say I didn’t warn you.”
|
Lister nhận xét: "Nếu bạn gái mang đến cho bạn một ổ bánh mì bẹp
dúm kỳ lạ, đừng nói là tôi không nói trước rồi nhé."
|
This might be a
good time to get a bicycle.
|
Đây cũng có thể là thời điểm tốt để mua một chiếc xe đạp.
|
Among the best
chapters is one subtitled “Sex and Cycling.”
|
Chương “Sex and Cycling” ('Tình dục và Đạp xe') là một trong những chương
thú vị nhất.
|
Lister explores
the history of bicycles as agents in the emancipation of women.
|
Tác giả Lister khám phá lịch sử xe đạp dưới góc nhìn tác nhân trong phong
trào giải phóng phụ nữ.
|
Bicycles permitted
women to become vastly more mobile; they could flee restrictive families.
|
Xe đạp cho phép phụ nữ trở nên cơ động hơn rất nhiều; họ có thể chạy trốn
khỏi những gia đình gò bó.
|
Cycling led to the
wearing of freer clothing.
|
Đạp xe dẫn đến việc mặc quần áo thoải mái hơn.
|
“The bicycle,”
Lister writes, “cannot be ridden sidesaddle.”
|
“Không thể ngồi một bên mà đạp xe được,” Lister viết.
|
The machines
horrified many Victorians, she writes, because “they forced a recognition
that women had two legs and that they opened.”
|
Những chiếc xe này khiến nhiều người thời Victoria hoảng sợ, vì 'chúng buộc
họ phải công nhận một điều là phụ nữ có hai chân và có thể mở rộng ra,' tác
giả viết.
|
Men worried that
women, upon them, would become excitable and easily led astray.
|
Đàn ông lo lắng phụ nữ sẽ trở nên dễ bị kích thích và lạc lối.
|
As old postcards
demonstrate (this book is lavishly illustrated), bicycles were as popular
with pornographers as martinis were with Alan Alda in old episodes of
“M*A*S*H.”
|
Như minh họa trên những tấm bưu thiếp cũ (cuốn sách này rất nhiều minh họa),
xe đạp được ưa thích bởi các nhà sản xuất nội dung khiêu dâm như ly rượu
martini đối với Alan Alda trong các tập cũ của phim “M*A*S*H.”
|
They were handy
props on which photographic subjects could pose this way and that — and some
other ways, too.
|
Xe đạp là đạo cụ hữu ích để người mẫu ảnh có thể tạo dáng theo kiểu này
kiểu khác — và cả những tư thế này nọ nữa.
|
Lister writes
about aphrodisiacs such as oysters.
|
Tác giả Lister cũng viết về các món ăn kích dục như con hàu.
|
I did not know,
until reading her, that oysters have eyes.
|
Phải đọc cuốn này, tôi mới biết là hàu có mắt.
|
I would like to
unlearn this fact.
|
Tôi rất muốn quên điều này.
|
Never have I
better understood the historian Daniel J. Boorstin’s comment that “the
printing press could disseminate, but it could not retrieve.”
|
Giờ thì tôi rất hiểu lời phát biểu của nhà sử học Daniel J. Boorstin rằng
“máy in có thể phổ biến nhưng không thể thu hồi thông tin.”
|
If you are
solitary, a more pertinent chapter might be the one titled “Turning Down the
Heat.”
|
Nếu bạn cô đơn, chương sách phù hợp hơn có lẽ là “Turning Down the Heat”
('Hạ hỏa').
|
It’s a history of
anaphrodisiacs, which are the opposite of aphrodisiacs.
|
Đây là chương nói về lịch sử của các chất kiềm dục, ngược với thuốc kích
dục.
|
Aristotle, Lister
reports, thought going barefoot suppressed lust.
|
Theo lời kể của Lister, Aristotle cho rằng đi chân trần sẽ làm giảm ham
muốn.
|
In “The Anatomy of
Melancholy,” Robert Burton suggested that men rub camphor on their genitals
to tamp down libido.
|
Trong cuốn “The Anatomy of Melancholy” ('Mổ xẻ nỗi Sầu muộn'), Robert
Burton gợi ý nam giới nên xoa long não lên bộ phận sinh dục để giảm ham muốn
tình dục.
|
There is evidence
that inhaling camphor causes breathing difficulties, so save this tip for
another time.
|
Có bằng chứng cho thấy hít phải long não gây khó thở đấy, nên đừng dùng đến
mẹo này vội.
|
If you are lucky
enough to have a stash of those tasty morsels known as graham crackers in
your house, dip one in milk and, while chewing, recall that they were
inspired by the work of the Rev. Sylvester Graham, the dietary reformer and
temperance movement leader.
|
Nếu may mắn có những miếng bánh ngon lành là bánh quy graham trong nhà, bạn
hãy nhúng chúng vào sữa và, khi nhai, nhớ rằng những chiếc bánh này lấy cảm hứng
từ nghiên cứu của Đức cha Sylvester Graham, nhà cải cách chế độ ăn uống và
lãnh đạo phong trào vận động hạn chế rượu.
|
Graham “saw a
clear link between rich food and masturbation,” Lister writes.
|
Graham “thấy mối liên hệ rõ ràng giữa thức ăn giàu dinh dưỡng và thủ dâm,”
Lister viết.
|
The graham cracker
was “designed to bore the libido into submission.”
|
Bánh quy graham được "làm ra để kiềm chế ham muốn tình dục."
|
Ditto the
cornflake, invented by John Harvey Kellogg.
|
Bánh bột ngô nướng cũng thế, được phát minh bởi John Harvey Kellogg.
|
Lister is
enjoyable to read on Kellogg’s follies.
|
Lister rất thích thú khi đọc về hành động nực cười của Kellogg.
|
|
|
She writes: “Kellogg was filling his patients full of
yogurt at one end and cornflakes at the other.”
|
Cô viết:
"Kellogg bơm đầy sữa chua vào bệnh nhân ở đường này và nhét bỏng ngô
vào đường kia." (Kellogg thụt hậu môn cho bệnh nhân bằng sữa chua - ND)
|
Speaking of
masturbation, Lister adopts a liberal attitude toward self-care.
|
Nói đến thủ dâm, Lister có quan điểm phóng khoáng về "tự sướng".
|
For men, it is not
merely the equivalent of a side quest in a video game but practically
doctor’s orders.
|
Đối với nam giới, việc này không chỉ như nhiệm vụ phụ trong trò chơi điện
tử mà còn là chỉ định của bác sĩ.
|
She cites studies
showing that men who ejaculate several times a week are less likely to
develop prostate cancer.
|
Cô trích dẫn các nghiên cứu cho thấy đàn ông xuất tinh vài lần một tuần
ít có nguy cơ mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt hơn.
|
There is no room
to explain the context, but if the following is information you need during
this crisis, perhaps you should print out this bit of Lister’s wisdom and
post it somewhere visible:
|
Giải thích thì rất dài, nhưng nếu thông tin dưới đây là hữu ích trong cuộc
khủng hoảng này, có lẽ bạn nên in những lời thông thái của tác giả Lister rồi
dán ở nơi dễ thấy:
|
“A farting,
giggling fit that lasts an afternoon is not an orgasm.”
|
"Đánh rắm, và cười cả chiều vẫn chưa là cực khoái."
|
This is the sort
of thing the C.D.C. will never tell you.
|
Đây là điều CDC sẽ không bao giờ nói với bạn.
|
This is a poor
moment for unnecessary surgery.
|
Đây là thời điểm rất tệ để trải qua cuộc phẫu thuật không cần thiết.
|
Lister’s writing
about the history of that butchery known as female circumcision burns with a
furious glow.
|
Phần tác giả Lister viết về lịch sử hủ tục cắt âm vật làm bùng lên phẫn nộ.
|
There are many
villains here.
|
Có rất nhiều kẻ xấu ở đây.
|
Since I have
already mentioned Kellogg, here is Lister on his contribution:
|
Vì đã đề cập đến Kellogg ở trên, đây là lời Lister nói về đóng góp của
ông ta:
|
“If women were
habitual masturbators, Kellogg recommended burning out the clitoris with
carbolic acid as an ‘excellent means of allaying the abnormal excitement, and
preventing the recurrence of the practice.’”
|
“Nếu phụ nữ thường xuyên thủ dâm, Kellogg khuyến khích đốt âm vật bằng
axit carbolic là 'cách rất tốt giảm bớt hưng phấn dị thường, và ngăn chặn tái
phát hành vi này.'”
|
Lister is aware
that her book, dark passages aside, is a romp rather than an especially
serious or comprehensive work of history or criticism.
|
Lister hiểu cuốn sách của mình, bên cạnh những đoạn u ám, là tác phẩm vui
đùa chứ không phải rất nghiêm túc hay công trình toàn diện về lịch sử hoặc
phê bình.
|
|
|
She has the double
entendres to prove it: “This is a drop in the ocean, a paddle in the shallow
end of sex history, but I hope you will get pleasantly wet nonetheless.”
|
Cô nói lấp lửng: “Đây chỉ là
giọt nước trong đại dương, "bước lội trong vũng bùn" về lịch sử
tình dục, nhưng tôi hy vọng dù sao bạn cũng sẽ "ướt át" thích thú.”
|
This is a book of
varying merit.
|
Đây là một cuốn sách mang nhiều giá trị.
|
At moments, when
Lister is piling one fact atop another, “A Curious History of Sex” has a
Wikipedia-page vibe.
|
Đôi khi, tác giả đưa ra hàng tràng dữ kiện, khiến ta có cảm giác như đang
đọc Wikipedia.
|
But she manages to
pull out of these midair stalls.
|
Nhưng tác giả cũng không để bị quá dông dài.
|
She’s mostly quite
good company on the page.
|
Cô hầu như giữ được sự liền mạch.
|
What next for sex?
|
Sau tình dục sẽ là gì?
|
Will the hazard
lights continue to flash?
|
Liệu đèn báo nguy hiểm có tiếp tục sáng lên?
|
Will we forever
mourn a lost idyll?
|
Liệu chúng ta có mãi thương tiếc câu chuyện tình thơ mộng đã xưa?
|
Will we ever get
out of our athleisure suits?
|
Liệu chúng ta có thoát khỏi bộ athleisure (quần áo kết hợp giữa thể thao
và trang phục thường ngày - ND) hay không?
|
Will young people
find themselves having only unconsummated love affairs, as if they were
suffering characters in a Henry James novel?
|
Liệu người trẻ có thấy mình chỉ có những cuộc tình không tình dục, như thể
họ là những nhân vật đau khổ trong tiểu thuyết của Henry James?
|
Will flashing make
an unwanted comeback, since it can be performed while social distancing?
|
Liệu những kẻ biến thái có xuất hiện trở lại dù không ai muốn, vì việc
"phô bày dương vật" có thể thực hiện khi giãn cách xã hội?
|
When England
dramatically raised fines for this act in 1975, Auberon Waugh jokingly
complained in his diary that only the rich would now be able to afford it.
|
Khi nước Anh tăng nặng tiền phạt đối với hành vi này năm 1975, Auberon
Waugh ghi trong nhật ký đùa rằng giờ chỉ những người giàu mới có khả năng làm
được trò này.
|
“It could easily
be reduced to a form of status symbol or financial boasting,” he wrote.
|
“Hành vi này có thể dễ trở thành hình thức thể hiện biểu tượng địa vị hoặc
khoe khoang sự giàu có,” ông viết.
|
Wherever we are
heading, whatever your proclivities, Lister has this comment:
|
Không biết chúng ta sẽ tới đâu, hay khuynh hướng của bạn là gì, tác giả
Lister bình luận:
|
“I promise, it’s
all been done before.”
|
"Tất cả đều từng xảy ra trước đây rồi, chắc chắn là thế."
|