Deep Below Rockefeller Center Lies a Legendary Botanical Garden
|
Sâu dưới lòng Trung tâm
Rockefeller là một Vườn bách thảo huyền thoại
|
|
|
If Rockefeller Center is haunted, a likely candidate for the ghost is
David Hosack, the doctor-botanist who assembled a major plant collection on
the site starting in 1801.
|
Nếu Trung tâm Rockefeller
thường có hồn ma lui tới, thì người có vẻ phù hợp với hồn ma đó là David
Hosack, vị bác sĩ kiêm nhà thực vật học, người đã thu thập một bộ sưu tập thực
vật lớn ở nơi đó kể từ năm 1801.
|
|
|
Future archaeologists will sift out artifacts of his beloved 20-acre
Elgin Botanic Garden, digging below the office towers, skating rink and
promenade, layers beneath Radio City Music Hall.
|
Các nhà khảo cổ học tương
lai sẽ sàng lọc các hiện vật của Vườn Bách thảo Elgin rộng 8 hecta mà ông yêu
quý, đào xuống bên dưới các tòa tháp văn phòng, sân trượt băng và đường đi dạo,
những lớp bên dưới Nhà hát Radio City Music Hall.
|
|
|
Victoria Johnson’s “American Eden” unearths Hosack, who was lauded in
his lifetime but largely forgotten since.
|
Cuốn “American Eden” (Vườn
Địa đàng Mỹ) của Victoria Johnson đã
phát lộ ra Hosack, người được ca ngợi khi còn tại thế nhưng hầu như đã bị
lãng quên kể từ đó.
|
|
|
Hosack’s Columbia lectures were, as one student said, “as good as the
theater,” and so is Johnson’s storytelling.
|
Các bài giảng của Hosack ở
Đại học Columbia, như một sinh viên từng phát biểu, “tuyệt như nhà hát đó”,
và cách kể chuyện của Johnson cũng vậy.
|
|
|
She weaves his biography with threads of history — political, medical
and scientific — and the tale of an up-and-coming New York City.
|
Chị dệt nên tiểu sử của
ông từ những sợi chỉ lịch sử – chính trị, y học và khoa học – và câu chuyện về
một thành phố New York đầy hứa hẹn.
|
|
|
Naturalists across the Atlantic considered Hosack a peer.
|
Các nhà tự nhiên học bên
kia Đại Tây Dương coi Hosack như một người quý phái.
|
|
|
Jefferson sent him seeds.
|
Tổng thống Jefferson đã gửi
hạt giống cho ông.
|
|
|
An innovative medical practitioner, he was the friend and doctor
Hamilton and Burr had in attendance on that July morning along the Weehawken
cliffs for their ill-starred duel.
|
Là một bác sĩ y khoa đầy
sáng tạo, ông chính là người bạn và là vị bác sĩ mà Hamilton và Burr đã nhờ
trợ giúp cho cuộc quyết đấu tay đôi tai hại của họ vào cái buổi sáng tháng Bảy
đó trên những vách đá Weehawken.
|
|
|
Did Lin-Manuel Miranda’s “Hamilton” leave you with an appetite for
more?
|
Vở nhạc kịch “Hamilton” của
Lin-Manuel Miranda có khiến bạn thèm nghe thêm không?
|
|
|
“American Eden” will not disappoint.
|
“American Eden” sẽ không
làm bạn thất vọng.
|
|
|
Tireless and gregarious, Hosack was a part of that productive
generation of the first years of the new Republic.
|
Luôn tràn đầy sinh lực và
thích giao du, Hosack đã là một phần của cái thế hệ năng động vào những năm đầu
tiên của nền Cộng hòa mới.
|
|
|
While politically neutral (science “knows not party politics”), he
helped found the city’s cultural and scientific institutions, from the
New-York Historical Society to the city’s first museum of natural history.
|
Mặc dù trung lập về mặt
chính trị (khoa học “không biết đến chính trị đảng phái”), ông đã hỗ trợ
thành lập các tổ chức văn hóa và khoa học của thành phố, từ Hiệp hội Lịch sử
New-York cho đến bảo tàng lịch sử tự nhiên đầu tiên của thành phố.
|
|
|
If the cast of characters Johnson calls up seems dizzyingly large, it
is because everyone seemed to know David Hosack.
|
Nếu dàn nhân vật mà
Johnson gọi ra có vẻ đông đến hoa cả mắt, thì chính là vì dường như ai nấy đều
quen biết David Hosack.
|
|
|
He planned the Elgin Botanic Garden as an outdoor classroom.
|
Ông đã quy hoạch Vườn Bách
thảo Elgin thành một lớp học ngoài trời.
|
|
|
Applied botany was, to Hosack’s mind, important for everyone —
farmers, druggists, manufacturers — but especially his Columbia medical
students.
|
Theo quan điểm của Hosack,
thực vật học ứng dụng rất quan trọng đối với tất cả mọi người – nhà nông, dược
sĩ, nhà sản xuất – song đặc biệt là đối với các sinh viên y khoa Đại học
Columbia của ông.
|
|
|
Every doctor needed to know plant remedies.
|
Mỗi bác sĩ đều cần phải biết
các phương thuốc thảo dược.
|
|
|
Johnson’s lyrical prose breathes life into the New York City of 200
years ago.
|
Tác phẩm văn xuôi trữ tình
của Johnson thổi sự sống vào Thành phố New York thời 200 năm trước.
|
|
|
She describes Hosack’s trip north from his home at 65 Broadway, in
today’s Lower Manhattan, to acquire land.
|
Chị miêu tả chuyến đi của
Hosack từ nhà ông ở 65 Broadway, ngày nay thuộc Hạ Manhattan, về phía bắc, để
kiếm đất.
|
|
|
He “forded a creek and passed the towering grass-tufted bluff New
Yorkers called Bayard’s Mount,” she writes.
|
Ông “đã lội qua một nhánh
sông và vượt qua một vách đá cao ngất đầy cỏ dại mà người dân New York gọi là
Bayard’s Mount,” chị viết.
|
|
|
“And then he rode off the city map.”
|
“Và sau đó ông cưỡi ngựa
đi xa khỏi thành phố.”
|
|
|
There Hosack found a pastoral landscape dominated by sweeping views
of both rivers and an abundance of native flora.
|
Nơi đó Hosack đã thấy một
phong cảnh đồng quê nổi bật bởi tầm nhìn bao quát cả hai con sông và một hệ
thực vật bản địa rất phong nhiêu.
|
|
|
That is where he planted his garden.
|
Đó là nơi ông đã thiết lập
khu vườn của mình.
|
|
|
It wasn’t America’s first botanic garden.
|
Nó không phải khu vườn
bách thảo đầu tiên ở Mỹ.
|
|
|
William Bartram’s garden in Philadelphia and William Prince’s
Linnaean Botanic Garden in Flushing, Queens, both predated the Elgin, but
both had commercial intent — their gardens supported nurseries in the
business of selling plants.
|
Khu vườn của William Bartram
ở Philadelphia và Vườn bách thảo Linnaeus
của William Prince ở Flushing, Queens, đều có trước Vườn Bách thảo
Elgin, nhưng cả hai đều nhằm mục đích thương mại – khu vườn của họ hỗ trợ các
vườn ươm kinh doanh cây.
|
|
|
Johnson underscores that Hosack created the first public garden in
the United States, a garden with educational objectives.
|
Johnson nhấn mạnh rằng
Hosack đã khai tạo khu vườn công cộng đầu tiên ở Mỹ, một khu vườn nhằm mục
đích giáo dục.
|
|
|
He built the Elgin — named for his father’s home in Scotland — at his
own expense.
|
Ông đã xây dựng Vườn Bách
thảo Elgin – được đặt theo tên quê hương của cha ông ở Scotland – bằng tiền của
chính mình.
|
|
|
But as many can attest, gardens are money pits.
|
Nhưng, như nhiều người có
thể khẳng định, những khu vườn là những cái hố nuốt tiền.
|
|
|
Lacking funds, they fade.
|
Thiếu tiền, chúng sẽ lụi
tàn.
|
|
|
Hosack tried but failed to secure steady financial backing from
Columbia, the state and the New York Agricultural Society.
|
Hosack đã cố gắng nhưng
không có được sự hỗ trợ tài chính ổn định từ Đại học Columbia, tiểu bang và
Hiệp hội Nông nghiệp New York.
|
|
|
In 1814 Columbia took the deed for Elgin with reluctance and no
commitment.
|
Năm 1814, Đại học Columbia
đã nhận chuyển nhượng Vườn Bách thảo Elgin với sự miễn cưỡng và không cam kết.
|
|
|
Within two decades the Elgin Botanic Garden was gone — plants
dispersed, carriage drives overgrown, glasshouses demolished.
|
Trong vòng hai thập kỷ, Vườn
Bách thảo Elgin đã biến mất – thực vật bị phân tán, đường xe ngựa mọc tràn
lan, nhà kính bị phá dỡ.
|
|
|
(Columbia held on to the real estate and, in 1985, received $400
million for it in a deal with the Rockefeller Group.)
|
(Đại học Columbia vẫn nắm
giữ bất động sản này và năm 1985 đã thu được 400 triệu đô-la nhờ nó trong một
thỏa thuận với Tập đoàn Rockefeller.)
|
|
|
He was a peculiar sort of hero, a hero who failed in his lifetime but
seeded a path forward with his zealous dedication.
|
Ông là một kiểu anh hùng đặc
biệt, một anh hùng thất bại lúc sinh thời nhưng đã gieo mầm cho con đường
phía trước bằng sự cống hiến đầy tâm huyết của mình.
|
|
|
The cadre of students he trained led the next great wave of American
botany.
|
Nhóm sinh viên nòng cốt do
ông đào tạo đã dẫn đầu phong trào vĩ đại tiếp theo của ngành thực vật học Mỹ.
|
|
|
Like his pressed plant specimens from the Elgin, preserved in the
collection of the New York Botanical Garden’s Steere Herbarium, his legacy
persists.
|
Giống như các mẫu cây từ
Elgin đã được ép của ông, được bảo quản trong bộ sưu tập của Steere Herbarium
ở Vườn Bách thảo New York, di sản của ông vẫn tồn tại.
|
|
|
In her ambitious and entertaining book Johnson connects past to
present.
|
Johnson đã kết nối quá khứ
với hiện tại trong cuốn sách đầy tham vọng và thú vị của mình.
|
|
|
David Hosack’s garden may have been short-lived, but in our parks,
gardens, medical practices and pharmacology, his efforts continue to bear
fruit.
|
Vườn Bách thảo của David
Hosack có thể đã tồn tại chẳng bao lâu, nhưng trong các công viên, khu vườn,
các cơ sở thực hành y khoa và dược khoa của chúng ta, những nỗ lực của ông vẫn
tiếp tục đơm hoa kết trái.
|