Henry Kissinger and the Puzzle of the Middle East
|
|
Henry Kissinger và vấn đề nan giải về Trung Đông
|
|
|
|
Diplomats are often the heroes of history.
|
|
Các nhà ngoại giao thường
là những anh hùng trong lịch sử.
|
|
|
|
They walk along the edges of battlefields and persuade the
belligerents to lay down their arms, turning swords into plowshares.
|
|
Họ bước dọc bên rìa chiến
trường và thuyết phục các bên tham chiến hạ vũ khí, biến những thanh kiếm
thành những lưỡi cày.
|
|
|
|
At the dawn of the 19th century, Prince Metternich of Austria
famously negotiated a century of peace among the European kingdoms that had
fought one another nonstop for a hundred years.
|
|
Vào buổi bình minh của thế
kỷ 19, ông hoàng Metternich của nước Áo đã đàm phán xuất sắc được một thế kỷ
hòa bình giữa các vương quốc châu Âu đã không ngừng tranh chiến với nhau 100
năm ròng.
|
|
|
|
He was the model diplomat of his age, and the inspiration for many
followers, including the American national security adviser and secretary of
state Henry Kissinger.
|
|
Ông là nhà ngoại giao mẫu
mực ở thời của ông và là nguồn cảm hứng cho nhiều người theo gót, trong đó có
vị cố vấn an ninh quốc gia kiêm ngoại trưởng Mỹ Henry Kissinger.
|
|
|
|
Martin Indyk’s book places Kissinger in a class with Metternich and
other “masters of the game.”
|
|
Cuốn sách của Martin Indyk
xếp Kissinger vào cùng đẳng cấp với Metternich và các “những người làm chủ cuộc
chơi” khác.
|
|
|
|
He is not the first to do this.
|
|
Ông không phải là người đầu
tiên làm việc này.
|
|
|
|
Kissinger has made the case for himself in an outpouring of thick,
ponderous books, most especially his more than 3,000 pages of memoirs,
published in three volumes.
|
|
Kissinger đã tự biện cho
mình bằng cách tuôn ra một loạt những cuốn sách dày cộp, nặng trịch, đặc biệt
là cuốn hồi ký hơn 3.000 trang của ông, được ấn hành làm ba tập.
|
|
|
|
Among modern statesmen, only Winston Churchill wrote more to promote
himself.
|
|
Trong số các chính khách cận
đại, chỉ có Winston Churchill là viết nhiều hơn thế để quảng bá chính mình.
|
|
|
|
The strongest case for Kissinger’s heroism is found in his Middle
East diplomacy, chronicled in fascinating day-by-day detail by Indyk in
“Master of the Game.”
|
|
Ta có thể thấy rõ lý lẽ biện
minh vững chắc nhất cho tính anh hùng của Kissinger trong chính sách ngoại
giao Trung Đông của ông, được Indyk ghi lại tỉ mỉ từng ngày một cách hấp dẫn
trong cuốn “Master of the Game” (“Người làm chủ cuộc chơi”).
|
|
|
|
Serving as President Richard Nixon’s foreign policy surrogate,
Kissinger turned a series of disasters into opportunities for remaking the
region.
|
|
Với tư cách là người đại
diện cho chính sách đối ngoại của Tổng thống Richard Nixon, Kissinger đã biến
một loạt thảm họa thành cơ hội để tái thiết khu vực.
|
|
|
|
After a coalition of Arab states attacked and nearly destroyed Israel
during the Yom Kippur observance of 1973, Kissinger managed the emergency
resupply of Israeli military forces by the United States.
|
|
Sau khi liên quân các nước
Ả Rập tấn công và gần như tiêu diệt Israel trong ngày lễ chuộc tội Yom Kippur
năm 1973, Kissinger đã xoay xở để Mỹ tái tiếp tế khẩn cấp cho các lực lượng
quân sự của Israel.
|
|
|
|
When the Israeli Army turned the tide and entered Egyptian and Syrian
territory, Kissinger dived into the maelstrom to negotiate an end to the
conflict.
|
|
Khi Quân đội Israel lật
ngược tình thế và tiến vào lãnh thổ Ai Cập và Syria, Kissinger đã lao vào nơi
hỗn loạn đó để đàm phán chấm dứt xung đột.
|
|
|
|
He spent the better part of three years in marathon meetings with
Israeli, Egyptian and Syrian leaders that often turned into heated arguments
and extended haggling sessions.
|
|
Ông ta đã dành phần lớn thời
gian trong ba năm ròng tham gia các cuộc hội họp trường kỳ với các nhà lãnh đạo
Israel, Ai Cập và Syria, những cuộc hội họp đó thường biến thành các cuộc
tranh cãi nảy lửa và các phiên họp thương thảo mở rộng.
|
|
|
|
Kissinger gained command over minute details about borders and
settlements, as he simultaneously threatened his counterparts and earned
their trust.
|
|
Kissinger giành được quyền
kiểm soát từng chi tiết về biên giới và các khu định cư, vì ông ta đã đồng thời
vừa đe dọa những người đồng cấp với mình vừa chiếm được lòng tin của họ.
|
|
|
|
He did all of this while shuttling between their capitals and
managing a range of additional foreign policy crises in Vietnam, Chile,
southern Africa and other Cold War hot spots.
|
|
Ông ta đã làm tất cả những
việc này trong khi đi lại như con thoi giữa các thủ đô và cùng lúc xử lý một
loạt các cuộc khủng hoảng chính sách đối ngoại thêm vào ở Việt Nam, Chile, miền
nam châu Phi và các điểm nóng khác trong Chiến tranh Lạnh.
|
|
|
|
He reported to a volatile, self-destructive president who was
spiraling into depression during the Watergate investigations.
|
|
Ông ta chịu trách nhiệm
trước một vị tổng thống hay thay đổi, có tính tự hại bản thân, người đang
ngày càng suy sụp trong quá trình điều tra vụ Watergate.
|
|
|
|
Nixon’s successor, Gerald Ford, had little knowledge of or experience
in the region.
|
|
Gerald Ford, người kế nhiệm
Nixon, có rất ít kiến thức hoặc kinh nghiệm về khu vực này.
|
|
|
|
Kissinger often made policy and explained it to the president later.
|
|
Kissinger thường đưa ra
chính sách và sau đó giải thích nó cho tổng thống.
|
|
|
|
Despite all of the challenges, Kissinger constructed a new political
order in the Middle East.
|
|
Bất chấp mọi thách thức,
Kissinger đã xây dựng một trật tự chính trị mới ở Trung Đông.
|
|
|
|
The pillars for his edifice were the main belligerents in the 1973
war — Israel, Egypt and Syria — whom Kissinger cajoled into a set of
agreements that disengaged their combat-hardened armies and established
stable borders.
|
|
Các trụ cột cho cấu trúc
đó của ông ta là những bên tham chiến chính trong cuộc chiến năm 1973 –
Israel, Ai Cập và Syria – những bên mà Kissinger đã phỉnh phờ vào một loạt
các thỏa thuận để rút các đội quân thiện chiến của họ về và thiết lập những
biên giới ổn định.
|
|
|
|
Kissinger did not negotiate a comprehensive peace agreement, but
instead a set of understandings that allowed the leaders of each state to
feel secure from future attacks.
|
|
Kissinger đã không đàm
phán một hiệp định hòa bình toàn diện, mà thay vào đó là một loạt các thỏa
thuận sơ bộ cho phép các nhà lãnh đạo của mỗi quốc gia cảm thấy an toàn trước
các cuộc tấn công trong tương lai.
|
|
|
|
Kissinger’s mediation removed the Soviet Union as a major influence
from the region, and he made the United States a profligate source of
military and economic aid to both Israel and Egypt, who continue to draw on
American largess today.
|
|
Nỗ lực trung gian hòa giải
của Kissinger đã loại bỏ Liên Xô với vai trò một nước có ảnh hưởng to lớn ra
khỏi khu vực, và ông ta biến Mỹ trở thành nguồn viện trợ kinh tế và quân sự
vung vít cho cả Israel và Ai Cập, những nước cho đến giờ vẫn tiếp tục moi móc
cái hầu bao hào phóng của Mỹ.
|
|
|
|
Chronicling many of the twists and turns in Kissinger’s breathtaking
diplomacy, Martin Indyk is in awe of the man.
|
|
Trong khi ghi chép nhiều
chỗ ngoắt ngoéo trong chính sách ngoại giao ngoạn mục của Kissinger, Martin
Indyk rất kính sợ người đàn ông này.
|
|
|
|
He comments frequently on Kissinger’s unending reservoirs of energy,
his stubborn perseverance, his uncanny ability to charm powerful people.
|
|
Ông thường xuyên nhận xét
về nguồn năng lượng bất tận của Kissinger, sự kiên trì ngoan cường của ông
ta, khả năng phi thường của ông ta trong việc dụ hoặc những người quyền lực.
|
|
|
|
The American secretary of state combined intelligence with savvy, as
few had before or have since.
|
|
Vị ngoại trưởng Mỹ đã kết
hợp trí thông minh với lương tri, điều mà xưa nay hiếm.
|
|
|
|
When Indyk analyzes the obstacles that Kissinger overcame, he knows
of what he speaks.
|
|
Khi Indyk phân tích những
trở ngại mà Kissinger đã vượt qua, ông biết rõ về những gì mình nói.
|
|
|
|
Decades after Kissinger left the State Department, the author dealt
with similar issues as U.S. ambassador to Israel and special presidential
envoy.
|
|
Hàng thập kỷ sau khi
Kissinger rời Bộ Ngoại giao, tác giả đã đối phó với các vấn đề tương tự khi
ông là đại sứ Mỹ tại Israel và đặc phái viên của tổng thống.
|
|
|
|
His book draws on his experiences as well as extensive research in
American and Israeli archives.
|
|
Cuốn sách của ông được đúc
kết từ những kinh nghiệm cũng như những nghiên cứu sâu rộng trong các hồ sơ
lưu trữ của Mỹ và Israel.
|
|
|
|
Most of all, Indyk captures the unique intensity of diplomacy in this
region, where every gesture is treated with suspicion, and every concession
is a matter of life or death.
|
|
Trên hết là, Indyk nắm bắt
được sức mạnh ngoại giao dị thường ở khu vực này, nơi nhất cử nhất động đều bị
nghi ngờ, và mỗi nhượng bộ đều là vấn đề sinh tử.
|
|
|
|
Kissinger turned this unforgiving hothouse into a platform for his
acquisition of power and fame.
|
|
Kissinger đã biến nơi chảo
lửa đầy hiềm khích này thành một diễn đàn cho việc thâu tóm quyền lực và danh
tiếng của mình.
|
|
|
|
Indyk is clear that Kissinger had three goals: end the wars, remove
the Soviets and protect Israel.
|
|
Indyk đã rõ rằng Kissinger
có ba mục tiêu: chấm dứt chiến tranh, loại bỏ Liên Xô và bảo vệ Israel.
|
|
|
|
He achieved the first two, but the third remains problematic.
|
|
Ông ta đã đạt được hai mục
tiêu đầu, nhưng mục tiêu thứ ba vẫn là thách thức.
|
|
|
|
The author shows that although Kissinger often disagreed with Israeli
leaders, he shared their desire to shield the Jewish state from hostile
neighbors.
|
|
Tác giả cho thấy cho dù
Kissinger thường xuyên bất đồng ý kiến với các nhà lãnh đạo Israel, nhưng ông
ta vẫn chia sẻ mong muốn của họ là che chở nhà nước Do Thái khỏi các nước
láng giềng thù địch.
|
|
|
|
In contrast, he did not have a similar attachment to Arab and Muslim
societies.
|
|
Trái lại, ông ta không có
sự gắn bó tương tự với các xã hội Ả Rập và Hồi giáo.
|
|
|
|
Kissinger’s Jewish background and his family’s suffering during the
Holocaust mattered enormously, and he frequently referred to these topics.
|
|
Xuất thân Do Thái của
Kissinger và những đau khổ mà gia đình ông ta phải chịu trong thời kỳ ở
Holocaust có ý nghĩa vô cùng quan trọng, và ông ta thường xuyên đề cập đến những
chủ đề này.
|
|
|
|
When Israel made limited territorial concessions to Egypt and Syria,
he compensated the Jewish state with American weapons and technology that
gave it predominance over the Arabs.
|
|
Khi Israel nhượng bộ lãnh
thổ có giới hạn cho Ai Cập và Syria, ông ta đã đền bù cho nhà nước Do Thái bằng
vũ khí và công nghệ của Mỹ, những thứ đã cho quốc gia này ưu thế vượt trội so
với Ả Rập.
|
|
|
|
That was not a mistake; it was part of his strategy.
|
|
Đó chẳng phải là một sai lầm;
đó là một phần trong chiến lược của ông ta.
|
|
|
|
Kissinger also tried to silence Palestinian claims against Israel.
|
|
Kissinger cũng đã cố gắng
bịt miệng những yêu sách của Palestine chống lại Israel.
|
|
|
|
He refused to negotiate with the Palestine Liberation Organization,
even when Israeli leaders considered opening talks.
|
|
Ông ta từ chối đàm phán với
Tổ chức Giải phóng Palestine, ngay cả khi các nhà lãnh đạo Israel cân nhắc mở
cuộc đàm phán.
|
|
|
|
And he refrained from negotiations with Jordan that might have
protected Palestinian interests — an oversight that Indyk criticizes.
|
|
Và ông ta đã cố tự kiềm chế
không tham gia các cuộc đàm phán với Jordan, những cuộc đàm phán mà có thể bảo
vệ lợi ích của Palestine – một sơ suất mà Indyk chỉ trích.
|
|
|
|
The Arab leaders Kissinger empowered, Anwar Sadat in Egypt and Hafez
al-Assad in Syria, showed little concern for the Palestinian population, and
Kissinger knew that.
|
|
Các nhà lãnh đạo Ả Rập mà
Kissinger trao quyền, Anwar Sadat ở Ai Cập và Hafez al-Assad ở Syria, tỏ ra
không mấy quan tâm đến người dân Palestine, và Kissinger biết điều đó.
|
|
|
|
His diplomacy boosted Israel as it alienated the thousands of
non-Jews who lived inside the state and its occupied territories.
|
|
Chính sách ngoại giao của
ông ta đã khuyến khích Israel khi quốc gia này cho ra rìa hàng ngàn người
không phải người Do Thái sống trong lòng nó và các vùng lãnh thổ mà nó chiếm
đóng.
|
|
|
|
The American Jewish lobby also grew in importance during Kissinger’s
tenure.
|
|
Việc vận động hành lang của
người Do Thái ở Mỹ cũng trở nên ngày càng quan trọng hơn trong nhiệm kỳ của
Kissinger.
|
|
|
|
Indyk points to the pressures that Jewish organizations placed on
Kissinger, often through Congress.
|
|
Indyk chỉ ra những áp lực
mà các tổ chức Do Thái đặt lên Kissinger, thường là thông qua Quốc hội.
|
|
|
|
Senators Jacob Javits of New York and Henry “Scoop” Jackson of
Washington were two of many who threatened to block legislation and cut off
funds if Kissinger did not deliver more for Israel.
|
|
Các thượng nghị sĩ Jacob
Javits của New York và Henry “Scoop” Jackson của Washington là hai trong số
nhiều người đe dọa sẽ ngăn chặn thông qua dự luật và cắt ngân quỹ nếu
Kissinger không cung đốn thêm cho Israel.
|
|
|
|
Prime Minister Yitzhak Rabin had especially strong relations with
many members of Congress, and he leaned on them to scuttle Kissinger’s calls
for concessions.
|
|
Thủ tướng Yitzhak Rabin có
quan hệ đặc biệt bền chặt với nhiều thành viên Quốc hội, và ông này dựa thế họ
để hối thúc Kissinger kêu gọi những nhượng bộ.
|
|
|
|
American Jewish organizations did not dictate U.S. policy, but they
set firm boundaries.
|
|
Các tổ chức Do Thái ở Mỹ
không áp đặt lên chính sách của Mỹ, nhưng họ đặt ra những ranh giới vững chắc.
|
|
|
|
American Arab and Muslim organizations are never mentioned as sources
of influence in Indyk’s book.
|
|
Các tổ chức Ả Rập và Hồi
giáo ở Mỹ không bao giờ được đề cập đến như những nguồn ảnh hưởng trong cuốn
sách của Indyk.
|
|
|
|
How did Kissinger’s diplomacy benefit the United States?
|
|
Chính sách ngoại giao của
Kissinger có lợi cho Mỹ ra sao?
|
|
|
|
Indyk does not address this question directly.
|
|
Indyk không giải quyết câu
hỏi này trực tiếp.
|
|
|
|
Kissinger made the United States the dominant foreign actor in the
region, which was a Cold War victory against the rival Soviet Union.
|
|
Kissinger đã biến Mỹ thành
tác nhân nước ngoài thống trị trong khu vực, đó là một chiến thắng trong Chiến
tranh Lạnh trước đối thủ Liên Xô.
|
|
|
|
But did this help American interests in the long run?
|
|
Nhưng chiến thắng này có
giúp gì cho lợi ích của Mỹ về lâu dài không?
|
|
|
|
As Washington sent billions of dollars to Israel and Egypt, many
groups in the region turned their anger against the United States.
|
|
Khi Washington gửi hàng tỷ
đô-la cho Israel và Ai Cập, nhiều nhóm trong khu vực đó đã chuyển nỗi căm hận
của họ sang phía Mỹ.
|
|
|
|
When the dictator in Cairo suppressed dissidents and the Israeli
government sponsored new Jewish settlements, Washington became a target for
the discontented.
|
|
Khi tên độc tài ở Cairo
đàn áp những người bất đồng chính kiến và chính phủ Israel tài trợ cho các
khu định cư mới của người Do Thái, Washington đã trở thành mục tiêu của những
kẻ bất mãn.
|
|
|
|
American aid did not give the United States much leverage because
both Israel and Egypt now claimed it as a right, with strong supporters in
Congress.
|
|
Viện trợ của Mỹ không mang
lại lực đòn bẩy cho Mỹ là mấy vì cả Israel và Ai Cập hiện đều tuyên bố đó là
quyền [được hưởng], với những người ủng hộ mạnh mẽ trong Quốc hội.
|
|
|
|
Indyk describes how difficult it became for presidents to threaten
any reductions in assistance to these allies.
|
|
Indyk miêu tả các tổng thống
đã gặp khó khăn đến mức nào khi đe dọa bất kỳ sự cắt giảm viện trợ nào cho
các đồng minh này.
|
|
|
|
The United States bought itself burdensome dependents and many
hostile adversaries.
|
|
Mỹ đã chuốc vào mình cái
gánh nặng những kẻ sống dựa và nhiều đối thủ thù địch.
|
|
|
|
With historical hindsight, Kissinger’s diplomacy appears more
successful in personal than policy terms.
|
|
Khi nhìn lại lịch sử,
chính sách ngoại giao của Kissinger có vẻ thành công hơn về mặt cá nhân hơn
là về mặt chính sách.
|
|
|
|
As he did throughout his extraordinary career, Kissinger nurtured a
web of relationships among powerful leaders that brought order to a
tumultuous landscape.
|
|
Như những gì đã làm trong
suốt sự nghiệp phi thường của mình, Kissinger đã nuôi dưỡng một mạng lưới
quan hệ giữa các nhà lãnh đạo quyền lực đã mang lại trật tự cho một bối cảnh
hỗn loạn.
|
|
|
|
He found a way to pull their strings.
|
|
Ông ta đã tìm ra cách để
giật dây họ.
|
|
|
|
His manipulations, however, did not change the societies that
remained in conflict, often because the very leaders who signed the
agreements still used hostile rhetoric to keep themselves in power.
|
|
Tuy vậy, những thao túng của
ông ta đã không thay đổi được các xã hội vẫn còn xung đột, thường là bởi
chính những nhà lãnh đạo đã ký kết các hiệp định mà vẫn sử dụng những luận điệu
thù địch để giữ nguyên quyền lực của mình.
|
|
|
|
The wars continued by other means.
|
|
Các cuộc chiến tiếp tục bằng
những phương thức khác.
|
|
|
|
Heroic diplomacy, on the model of Prince Metternich, brings peoples
together beyond just their leaders.
|
|
Chính sách ngoại giao anh
hùng, theo mẫu hình của ông hoàng Metternich, gắn kết các dân tộc lại với
nhau, chứ không chỉ là các nhà lãnh đạo của họ.
|
|
|
|
Kissinger’s diplomacy focused so obsessively on the few men at the
top that those who lived under them were neglected, and frequently provoked.
|
|
Chính sách ngoại giao của
Kissinger tập trung một cách ám ảnh vào vài người cấp cao nhất đến mức những
người dưới quyền họ bị bỏ bê và thường xuyên bị chọc giận.
|
|
|
|
Among other things, Indyk’s book is a brilliant account of how the
mastery of personal diplomacy can depart from the diplomat’s true mission of
peace.
|
|
Ngoài những điều khác ra,
cuốn sách của Indyk là một câu chuyện xuất sắc về việc làm chủ được chính sách ngoại giao cá nhân có thể
khởi đầu từ sứ mệnh hòa bình thực thụ của nhà ngoại giao như thế nào.
|